Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Tứ Phần Luật Hành Sự Sao Giản Chánh Ký [四分律行事鈔簡正記] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 12 »»
Tải file RTF (30.831 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
X, Normalized Version
X43n0737_p0313b03║
X43n0737_p0313b04║
X43n0737_p0313b05║ 四分律鈔簡正記卷第十二 (從九十中三十一 戒畢隨戒篇)
X43n0737_p0313b06║
X43n0737_p0313b07║ 吳越國長講律臨壇賜紫清凉大師景霄纂
X43n0737_p0313b08║ 背請戒。緣中辨施粥。諸記多說不著。今依大德。引僧
X43n0737_p0313b09║ 祇律。都有四人。一 佛初 成道時。難陀跋羅二 女。施香
X43n0737_p0313b10║ 蜜乳 粥。二 在阿那頻國。沙[少/兔 ]長者。施稠粥。三毗舍佉
X43n0737_p0313b11║ 母。四難陀母。四緣中。上二 未有呪願文。第三毗舍佉
X43n0737_p0313b12║ 母施粥時。佛便 說偈也。偈云 。持戒清淨人。所奉此明
X43n0737_p0313b13║ 所。施田諍堪消。物供 也恭敬。隨時以 粥施。此明能施
X43n0737_p0313b14║ 心淨十利 饒益。於行者。此總標數也。色(一 )力 (二 )壽(三)
X43n0737_p0313b15║ 樂(四)詞清辨(五 )。宿食(六 )風除(七)飢(八 )渴消(九)。更有大
X43n0737_p0313b16║ 小便 通適。略而不說。成十也。上依法寶。科此十利 。若
X43n0737_p0313b17║ 搜玄。將色力 合為一 。却將詞清辨。分為二 。便 云 。一 者
X43n0737_p0313b18║ 詞清。二 者辨說。無理甚矣。未可依承。或有云 。色力 開
X43n0737_p0313b19║ 為二 。依法寶詞。清辨分為二 。依搜玄。若爾并大小便 。
X43n0737_p0313b20║ 即有十一 利 也。違戒疏文。思之 。是名為藥。佛所說。結
X43n0737_p0313b21║ 前 行施。能益於他。若生人天長受樂。明來報也。應者
X, Normalized Version
X43n0737_p0313b03║
X43n0737_p0313b04║
X43n0737_p0313b05║ 四分律鈔簡正記卷第十二 (從九十中三十一 戒畢隨戒篇)
X43n0737_p0313b06║
X43n0737_p0313b07║ 吳越國長講律臨壇賜紫清凉大師景霄纂
X43n0737_p0313b08║ 背請戒。緣中辨施粥。諸記多說不著。今依大德。引僧
X43n0737_p0313b09║ 祇律。都有四人。一 佛初 成道時。難陀跋羅二 女。施香
X43n0737_p0313b10║ 蜜乳 粥。二 在阿那頻國。沙[少/兔 ]長者。施稠粥。三毗舍佉
X43n0737_p0313b11║ 母。四難陀母。四緣中。上二 未有呪願文。第三毗舍佉
X43n0737_p0313b12║ 母施粥時。佛便 說偈也。偈云 。持戒清淨人。所奉此明
X43n0737_p0313b13║ 所。施田諍堪消。物供 也恭敬。隨時以 粥施。此明能施
X43n0737_p0313b14║ 心淨十利 饒益。於行者。此總標數也。色(一 )力 (二 )壽(三)
X43n0737_p0313b15║ 樂(四)詞清辨(五 )。宿食(六 )風除(七)飢(八 )渴消(九)。更有大
X43n0737_p0313b16║ 小便 通適。略而不說。成十也。上依法寶。科此十利 。若
X43n0737_p0313b17║ 搜玄。將色力 合為一 。却將詞清辨。分為二 。便 云 。一 者
X43n0737_p0313b18║ 詞清。二 者辨說。無理甚矣。未可依承。或有云 。色力 開
X43n0737_p0313b19║ 為二 。依法寶詞。清辨分為二 。依搜玄。若爾并大小便 。
X43n0737_p0313b20║ 即有十一 利 也。違戒疏文。思之 。是名為藥。佛所說。結
X43n0737_p0313b21║ 前 行施。能益於他。若生人天長受樂。明來報也。應者
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 17 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (30.831 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.224.23.12 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập